TS. Lê Hoàng Mai
Trưởng phòng
Chuyên ngành
Đại số và Lý thuyết số
Lĩnh vực nghiên cứu
- Giáo dục toán học
- Đại số kết hợp
- Lý thuyết căn
- Lý thuyết đồ thị
Nhiệm vụ chính:
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác khảo thí.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác bảo đảm chất lượng.
- Trực tiếp điều hành công tác tuyển sinh chính quy.
Nhiệm vụ cụ thể:
- Chỉ đạo chung, chịu trách nhiệm trước Lãnh đạo nhà trường về mọi hoạt động của phòng BĐCL.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác khảo thí và bảo đảm chất lượng đáp ứng yêu cầu phát triển của Trường trong từng giai đoạn.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng trong công tác kiểm định cơ sở giáo dục, kiểm định chương trình đào tạo trong từng giai đoạn phát triển của nhà Trường.
- Phụ trách công tác khảo thí; công tác tuyển sinh chính quy; UVTT Hội đồng thi tuyển sinh chính quy, Hội đồng thi kết thúc học phần.
- Tổng hợp, báo cáo điều kiện BĐCL để xác định chỉ tiêu tuyển sinh chính quy hàng năm.
- Tổ chức xây dựng đề án tuyển sinh đại học chính quy hàng năm.
- Trực tiếp chỉ đạo công tác tổ chức, hành chính của đơn vị.
- Tổ chức xây dựng, cập nhật các quy chế, quy định về khảo thí và BĐCL.
- Trực tiếp chỉ đạo công tác coi thi, chấm thi kết thúc học phần.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Lãnh đạo trường.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác khảo thí.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác bảo đảm chất lượng.
- Trực tiếp điều hành công tác tuyển sinh chính quy.
Nhiệm vụ cụ thể:
- Chỉ đạo chung, chịu trách nhiệm trước Lãnh đạo nhà trường về mọi hoạt động của phòng BĐCL.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng về công tác khảo thí và bảo đảm chất lượng đáp ứng yêu cầu phát triển của Trường trong từng giai đoạn.
- Trực tiếp tham mưu Hiệu trưởng trong công tác kiểm định cơ sở giáo dục, kiểm định chương trình đào tạo trong từng giai đoạn phát triển của nhà Trường.
- Phụ trách công tác khảo thí; công tác tuyển sinh chính quy; UVTT Hội đồng thi tuyển sinh chính quy, Hội đồng thi kết thúc học phần.
- Tổng hợp, báo cáo điều kiện BĐCL để xác định chỉ tiêu tuyển sinh chính quy hàng năm.
- Tổ chức xây dựng đề án tuyển sinh đại học chính quy hàng năm.
- Trực tiếp chỉ đạo công tác tổ chức, hành chính của đơn vị.
- Tổ chức xây dựng, cập nhật các quy chế, quy định về khảo thí và BĐCL.
- Trực tiếp chỉ đạo công tác coi thi, chấm thi kết thúc học phần.
- Thực hiện các nhiệm vụ khác theo phân công của Lãnh đạo trường.
1. Nguyễn Văn Khang, Lê Hoàng Mai (2024). Một số biện pháp phát triển năng lực tư duy và lập luận toán học cho học sinh thông qua dạy học giải bài tập chủ đề Đại số tổ hợp – Toán 10. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 13, Số đặc biệt (01), 203-215.
2. Phan Hữu Danh, Lê Hoàng Mai (2023). Một số biện pháp phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học giải bài tập chủ đề “Bất phương trình bậc hai một ẩn – Toán 10”. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 12, Số đặc biệt (03), 20-33.
3. Lê Hoàng Mai, Thái Minh Nguyễn (2021). Sử dụng định lý Kronecker-Capelli giải bài toán về vị trí tương đối của hình học giải tích trong không gian. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 3-12.
4. Lê Hoàng Mai, Thái Minh Nguyễn (2021). Ứng dụng định thức cấp 3 giải một số bài toán hình học giải tích trong trường trung học phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 240, Kỳ 1, 27-28 và 65.
5. Le Hoang Mai (2020). The Jacobson radical types of Leavitt path algebras with coefficients in a commutative unital semiring. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Volum 9, Number 5, 42-50.
6. L. H. Mai , N. X. Tuyen (2017). Some remarks on the Jacobson radical types of semirings and related problems. Vietnam Journal of Mathematics, 45(3), 493-506.
7. L. H. Mai , N. X. Tuyen (2016). On Js-semisimple left (right) V-semirings. Journal of Advanced Mathematical Studies, 9(3), 437-443.
8. L. H. Mai (2015). On radicals of left V-semirings. Journal of Science - Hue University, 107(8), 87-94.
9. H. Inassaridze, L. H. Mai , N. X. Tuyen (2014). On radical classes of hemirings. Tbilisi Mathematical Journal, 7(1), 69-74.
10. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2013). On a lower radical class and the corresponding semisimple class for semirings. Journal of Science - Hue University, 82(4), 207-217.
11. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2012). On Jacobson radical of type (3,1) for semirings. Journal of Science - Hue University, 74(5), 197-209.
12. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2010). Hopkins theprem about Jacobson radical for additively cancellative semirings. Journal of Science - Hue University, 59, 55-62.
2. Phan Hữu Danh, Lê Hoàng Mai (2023). Một số biện pháp phát triển năng lực giải quyết vấn đề toán học cho học sinh trung học phổ thông trong dạy học giải bài tập chủ đề “Bất phương trình bậc hai một ẩn – Toán 10”. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 12, Số đặc biệt (03), 20-33.
3. Lê Hoàng Mai, Thái Minh Nguyễn (2021). Sử dụng định lý Kronecker-Capelli giải bài toán về vị trí tương đối của hình học giải tích trong không gian. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Tập 10, Số 3, 3-12.
4. Lê Hoàng Mai, Thái Minh Nguyễn (2021). Ứng dụng định thức cấp 3 giải một số bài toán hình học giải tích trong trường trung học phổ thông. Tạp chí Thiết bị Giáo dục, Số 240, Kỳ 1, 27-28 và 65.
5. Le Hoang Mai (2020). The Jacobson radical types of Leavitt path algebras with coefficients in a commutative unital semiring. Tạp chí khoa học Đại học Đồng Tháp, Volum 9, Number 5, 42-50.
6. L. H. Mai , N. X. Tuyen (2017). Some remarks on the Jacobson radical types of semirings and related problems. Vietnam Journal of Mathematics, 45(3), 493-506.
7. L. H. Mai , N. X. Tuyen (2016). On Js-semisimple left (right) V-semirings. Journal of Advanced Mathematical Studies, 9(3), 437-443.
8. L. H. Mai (2015). On radicals of left V-semirings. Journal of Science - Hue University, 107(8), 87-94.
9. H. Inassaridze, L. H. Mai , N. X. Tuyen (2014). On radical classes of hemirings. Tbilisi Mathematical Journal, 7(1), 69-74.
10. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2013). On a lower radical class and the corresponding semisimple class for semirings. Journal of Science - Hue University, 82(4), 207-217.
11. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2012). On Jacobson radical of type (3,1) for semirings. Journal of Science - Hue University, 74(5), 197-209.
12. N. X. Tuyen, L. H. Mai (2010). Hopkins theprem about Jacobson radical for additively cancellative semirings. Journal of Science - Hue University, 59, 55-62.
1. Khảo sát tính chất cơ sở bất biến của đại số đường Leavitt, 2018-2020, Bộ Giáo dục và Đào tạo
2. Khảo sát căn của một số đại số đường đi Leavitt với hệ tử trên nửa vành giao hoán có đơn vị, 2017-2018, Đại học Đồng Tháp
3. Thiết lập mối liên hệ giữa căn J(R) của Bourne và căn Js(R) của Katsov-Nam của các nửa vành R, 2014-2015, Đại học Đồng Tháp
4. Về căn Jacobson kiểu (3,1) của các nửa vành, 2012-2013, Đại học Đồng Tháp
5. Xây dựng chương trình chọn đề thi tự luận trong Trường Đại học Đồng Tháp, 2009-2010, Đại học Đồng Tháp
6. Về căn Jacobson của các nửa vành cụ thể, 2009-2010, Đại học Đồng Tháp
2. Khảo sát căn của một số đại số đường đi Leavitt với hệ tử trên nửa vành giao hoán có đơn vị, 2017-2018, Đại học Đồng Tháp
3. Thiết lập mối liên hệ giữa căn J(R) của Bourne và căn Js(R) của Katsov-Nam của các nửa vành R, 2014-2015, Đại học Đồng Tháp
4. Về căn Jacobson kiểu (3,1) của các nửa vành, 2012-2013, Đại học Đồng Tháp
5. Xây dựng chương trình chọn đề thi tự luận trong Trường Đại học Đồng Tháp, 2009-2010, Đại học Đồng Tháp
6. Về căn Jacobson của các nửa vành cụ thể, 2009-2010, Đại học Đồng Tháp
1. Lê Hoàng Mai, Ngô Tấn Phúc (2020). Giáo trình Đại số đại cương. Nxb Đại học Cần Thơ
Nhân sự đơn vị
-
ThS. Nguyễn Thị Kim Lan
Phó Trưởng phòng -
ThS. Nguyễn Quốc Tuấn
Phó Trưởng phòng -
ThS. Huỳnh Khải Vinh
Giảng viên -
ThS. Lê Thị Thanh
Chuyên viên -
ThS. Nguyễn Thị Kim Phượng
Chuyên viên -
ThS. Nguyễn Văn Cảnh
Giảng viên -
ThS. Nguyễn Quốc Thanh
Giảng viên -
ThS. Châu Nhật Duy
Chuyên viên -
ThS. Hà Vũ Hoàng
Chuyên viên -
Huỳnh Trần Kim Uyên
Chuyên viên