| 0277 388 2258 Liên hệ

Bấm vào tên ngành để xem thông tin chi tiết

Mã ngành Tên ngành Chỉ tiêu (*) Điểm chuẩn Tổ hợp
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
51140201
Giáo dục Mầm non (CĐ) Ngành đã được kiểm định
80 Điểm chuẩn C14, C19, C20, M00
7140103
Công nghệ Giáo dục (dự kiến)
20 Điểm chuẩn A00, C01, D01, DK2, DK3
7140201
Giáo dục Mầm non Ngành đã được kiểm định
384 Điểm chuẩn C14, C19, C20, M00
7140202
Giáo dục Tiểu học Ngành đã được kiểm định
604 Điểm chuẩn C01, C03, C04, D01
7140204
Giáo dục Công dân Ngành học mới
20 Điểm chuẩn C14, C19, C20, D01
7140205
Giáo dục Chính trị Ngành đã được kiểm định
20 Điểm chuẩn C14, C19, C20, D01
7140206
Giáo dục Thể chất Ngành đã được kiểm định
60 Điểm chuẩn T01, T02, T03, T05
7140209
Sư phạm Toán học Ngành đã được kiểm định
  • Chương trình đại trà
  • Chương trình tiếng Anh
  • 30 Điểm chuẩn A00, C01, C02, D01
    7140210
    Sư phạm Tin học Ngành đã được kiểm định
    125 Điểm chuẩn A00, C01, D01, DK1
    7140211
    Sư phạm Vật lý Ngành đã được kiểm định
    20 Điểm chuẩn A00, C01, C02, D01
    7140212
    Sư phạm Hóa học Ngành đã được kiểm định
    20 Điểm chuẩn A00, C01, C02, D01
    7140213
    Sư phạm Sinh học Ngành đã được kiểm định
    20 Điểm chuẩn A02, B00, B03, C02
    7140217
    Sư phạm Ngữ văn Ngành đã được kiểm định
    68 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C19, C20
    7140218
    Sư phạm Lịch sử Ngành đã được kiểm định
    20 Điểm chuẩn C00, C03, C19, D14
    7140219
    Sư phạm Địa lý Ngành đã được kiểm định
    20 Điểm chuẩn C00, C04, C20, D15
    7140221
    Sư phạm Âm nhạc Ngành đã được kiểm định
    56 Điểm chuẩn N00, N01
    7140222
    Sư phạm Mỹ thuật Ngành đã được kiểm định
    82 Điểm chuẩn H00, H07
    7140231
    Sư phạm Tiếng Anh Ngành đã được kiểm định
    223 Điểm chuẩn D01, D13, D14, D15
    7140246
    Sư phạm Công nghệ
    24 Điểm chuẩn A00, A02, C01, DK2
    7140247
    Sư phạm Khoa học tự nhiên
    223 Điểm chuẩn A00, A02, B00, C01, C02
    7140249
    Sư phạm Lịch sử và Địa lý
    68 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C20
    Lĩnh vực: Nhân văn
    7220201
    Ngôn ngữ Anh Ngành đã được kiểm định
  • Biên-phiên dịch
  • Tiếng Anh kinh doanh
  • Tiếng Anh du lịch
  • 200 Điểm chuẩn D01, D13, D14, D15
    7220204
    Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung Quốc
  • Ngôn ngữ Trung - Anh
  • 264 Điểm chuẩn C00, C03, C04, D01
    7229042
    Quản lý văn hóa Ngành đã được kiểm định
    (Sự kiện và truyền thông)
    70 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C19, C20
    Lĩnh vực: Khoa học xã hội và hành vi
    7310110
    Quản lý kinh tế (dự kiến)
    50 Điểm chuẩn A00, C14, D01, D10
    7310403
    Tâm lý học giáo dục Ngành học mới
    50 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C19, C20
    7310501
    Địa lý học Ngành học mới
    (Địa lý du lịch)
    30 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C20
    7310630
    Việt Nam học Ngành đã được kiểm định
    (Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn)
    140 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C19, C20
    Lĩnh vực: Báo chí và thông tin
    7320104
    Truyền thông đa phương tiện (dự kiến)
    50 Điểm chuẩn C03, C04, C19, C20
    Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý
    7340101
    Quản trị kinh doanh Ngành đã được kiểm định
  • Quản trị kinh doanh
  • Quản trị Marketing
  • 152 Điểm chuẩn A00, C14, D01, D10
    7340120
    Kinh doanh quốc tế Ngành học mới
    44 Điểm chuẩn A00, C14, D01, D10
    7340201
    Tài chính - Ngân hàng Ngành đã được kiểm định
  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính doanh nghiệp
  • 103 Điểm chuẩn A00, C14, D01, D10
    7340301
    Kế toán Ngành đã được kiểm định
  • Kế toán
  • Kế toán doanh nghiệp
  • 202 Điểm chuẩn A00, C14, D01, D10
    7340403
    Quản lý công Ngành học mới
    73 Điểm chuẩn A00, C03, C14, D01
    Lĩnh vực: Pháp luật
    7380101
    Luật Ngành học mới
    83 Điểm chuẩn C00, C03, C04, C14, D01
    Lĩnh vực: Khoa học sự sống
    7420201
    Công nghệ sinh học Ngành học mới
    (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường)
    80 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
    7440301
    Khoa học môi trường Ngành đã được kiểm định
    (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường)
    61 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin
    7480101
    Khoa học Máy tính Ngành đã được kiểm định
  • Công nghệ phần mềm
  • Mạng máy tính và an ninh
  • 108 Điểm chuẩn A00, C01, D01, DK1
    7480201
    Công nghệ thông tin Ngành học mới
    217 Điểm chuẩn A00, C01, D01, DK1
    Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật
    7510605
    Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng Ngành học mới
    50 Điểm chuẩn A00, C01, C02, D01
    Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
    7540101
    Công nghệ thực phẩm Ngành học mới
    50 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng
    7580201
    Kỹ thuật xây dựng Ngành học mới
    52 Điểm chuẩn A00, C01, C02, D01
    Lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản
    7620103
    Khoa học đất (dự kiến)
    50 Điểm chuẩn A00, B00, C01, C02
    7620109
    Nông học Ngành đã được kiểm định
    (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản)
    72 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    7620301
    Nuôi trồng thủy sản Ngành đã được kiểm định
    97 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    Lĩnh vực: Thú y
    7640101
    Thú y (dự kiến)
    50 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    Lĩnh vực: Dịch vụ xã hội
    7760101
    Công tác xã hội
    64 Điểm chuẩn C00, C14, C19, C20
    Lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường
    7850101
    Quản lý tài nguyên và môi trường Ngành học mới
    58 Điểm chuẩn A00, B00, B03, C02
    7850103
    Quản lý đất đai
    72 Điểm chuẩn A00, B00, C01, C02

     Chú ý

      - (*) Chỉ tiêu tuyển sinh 2024.
      - Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
      - Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2025.
      - 26 ngành có Ngành đã được kiểm định đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.
      - Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
      - Thứ tự ưu tiên các phương thức:
        (1) 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
        (2) 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)
        (3) 301 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
        (4) 401 - Xét tuyển theo kết quả kì thi V-SAT
        (5) 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM
    Ngành tuyển sinh Tính điểm xét tuyển Lịch thi - Phòng thi Đề thi - Đáp án Tra cứu phúc khảo
    ×