Bấm vào tên ngành để xem thông tin chi tiết
Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (*) | Điểm chuẩn | Tổ hợp |
---|---|---|---|---|
Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
51140201 | 100 |
![]() |
C14, C19, C20, M00, M05 | |
7140103 | 50 |
![]() |
A00, C01, D01, DK2, DK3 | |
7140201 | 400 |
![]() |
C14, C19, C20, M00, M05 | |
7140202 | 700 |
![]() |
C01, C03, C04, D01 | |
7140204 | 60 |
![]() |
C00, C14, C19, C20, D01, D14 | |
7140205 | 60 |
![]() |
C00, C14, C19, C20, D01, D14 | |
7140206 | 100 |
![]() |
T00, T01, T02, T03, T05, T06 | |
7140209 |
|
100 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, C02, D01 |
7140210 | 180 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, D01, DK1 | |
7140211 | 60 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, C02, D01 | |
7140212 | 60 |
![]() |
A00, B00, C01, C02, D01, D07 | |
7140213 | 60 |
![]() |
A02, B00, B03, C02, D08 | |
7140217 | 100 |
![]() |
C00, C03, C04, C19, C20, D14, D15 | |
7140218 | 60 |
![]() |
C00, C03, C19, D09, D14 | |
7140219 | 60 |
![]() |
A07, C00, C04, C20, D10, D15 | |
7140221 | 100 |
![]() |
N00, N01 | |
7140222 | 100 |
![]() |
H00, H07 | |
7140231 | 300 |
![]() |
D01, D13, D14, D15 | |
7140246 | 60 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, DK2 | |
7140247 | 270 |
![]() |
A00, A02, B00, C01, C02 | |
7140249 | 100 |
![]() |
A07, C00, C03, C04, C20, D14, D15 | |
Lĩnh vực: Nhân văn | ||||
7220201 |
|
250 |
![]() |
D01, D13, D14, D15 |
7220204 |
|
280 |
![]() |
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
7229042 |
|
70 |
![]() |
C00, C03, C04, C19, C20, D14 |
Lĩnh vực: Khoa học xã hội và hành vi | ||||
7310110 | 30 |
![]() |
A00, C14, D01, D10 | |
7310403 | 50 |
![]() |
A00, C00, C03, C04, C19, C20, D01 | |
7310501 |
|
50 |
![]() |
A07, C00, C03, C04, C20, D14, D15 |
7310630 |
|
120 |
![]() |
C00, C03, C04, C19, C20, D01 |
Lĩnh vực: Báo chí và thông tin | ||||
7320104 | 30 |
![]() |
C03, C04, C19, C20 | |
Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||||
7340101 |
|
160 |
![]() |
A00, A01, C14, D01, D10 |
7340120 | 50 |
![]() |
A00, A01, C14, D01, D10 | |
7340201 |
|
110 |
![]() |
A00, A01, C14, D01, D10 |
7340301 |
|
210 |
![]() |
A00, A01, C14, D01, D10 |
7340403 | 80 |
![]() |
A00, A01, C03, C14, D01 | |
Lĩnh vực: Pháp luật | ||||
7380101 | 150 |
![]() |
A00, C00, C03, C04, C14, D01 | |
Lĩnh vực: Khoa học sự sống | ||||
7420201 |
|
100 |
![]() |
A00, A02, B00, B03, C02, D08 |
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên | ||||
7440301 |
|
60 |
![]() |
A00, B00, B03, C02 |
Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
7480101 |
|
130 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, D01, DK1 |
7480201 | 220 |
![]() |
A00, A01, A02, C01, D01, DK1 | |
Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật | ||||
7510605 | 100 |
![]() |
A00, A01, C01, C02, D01, D10 | |
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến | ||||
7540101 | 50 |
![]() |
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng | ||||
7580201 | 100 |
![]() |
A00, C01, C02, D01 | |
Lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||
7620103 |
|
30 |
![]() |
A00, B00, C01, C02 |
7620109 |
|
80 |
![]() |
A00, B00, B03, C02, D07, D08 |
7620301 | 100 |
![]() |
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
Lĩnh vực: Thú y | ||||
7640101 | 30 |
![]() |
A00, B00, B03, C02 | |
Lĩnh vực: Dịch vụ xã hội | ||||
7760101 | 60 |
![]() |
C00, C14, C19, C20, D14 | |
Lĩnh vực: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
7810302 | 30 |
![]() |
T00, T01, T02, T03, T05, T06 | |
Lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
7850101 | 50 |
![]() |
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
7850103 | 80 |
![]() |
A00, A01, B00, C01, C02, D07 |
Chú ý
-
- (*) Chỉ tiêu dự kiến.
-
- Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
-
- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2025.
-
- 26 ngành có
đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.
-
- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
-
- Thứ tự ưu tiên các phương thức:
(1) 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(2) 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)
(3) 301 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
(4) 401 - Xét tuyển theo kết quả kì thi V-SAT
(5) 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM