Bấm vào tên ngành để xem thông tin chi tiết
| Mã ngành | Tên ngành | Chỉ tiêu (*) | Điểm chuẩn | Tổ hợp |
|---|---|---|---|---|
| Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên | ||||
| 51140201 | 30 |
|
C14, C19, C20, M00, M05, X01, X70, X74 | |
| 7140103 | 37 |
|
A00, C01, D01, X03, X26, X27 | |
| 7140201 | 415 |
|
C14, C19, C20, M00, M05, X01, X70, X74 | |
| 7140202 | 711 |
|
B03, C01, C03, C04, D01 | |
| 7140204 | 33 |
|
C00, C14, C19, C20, D01, D14, X01, X70, X74 | |
| 7140205 | 20 |
|
C00, C14, C19, C20, D01, D14, X01, X70, X74 | |
| 7140206 | 108 |
|
T00, T01, T02, T03, T05, T06, T15 | |
| 7140209 |
|
100 |
|
A00, A01, A02, C01, C02, D01 |
| 7140210 | 190 |
|
A00, A01, C01, D01, X02, X06 | |
| 7140211 | 50 |
|
A00, A01, A02, C01, X06, X07 | |
| 7140212 | 30 |
|
A00, B00, C02, D07, X10, X11 | |
| 7140213 | 30 |
|
A02, B00, B03, D08, X14, X16 | |
| 7140217 | 100 |
|
C00, C03, C04, C19, C20, D14, D15, X70, X74 | |
| 7140218 | 25 |
|
A07, C00, C03, C19, D09, D14, X70 | |
| 7140219 | 60 |
|
A07, C00, C04, C20, D10, D15, X74 | |
| 7140221 | 100 |
|
N00, N01 | |
| 7140222 | 100 |
|
H00, H07 | |
| 7140231 | 300 |
|
D01, D13, D14, D15 | |
| 7140234 | 20 |
|
D01, D04, D14, D15, D45, D65 | |
| 7140246 | 60 |
|
A00, A01, A02, X03, X04, X07, X08, X27, X28 | |
| 7140247 | 200 |
|
A00, A01, A02, B00, B08, D07 | |
| 7140249 | 100 |
|
A07, C00, C19, C20, D14, D15, X70, X74 | |
| Lĩnh vực: Nhân văn | ||||
| 7220201 |
|
264 |
|
D01, D13, D14, D15 |
| 7220204 |
|
256 |
|
C00, C03, C04, D01, D14, D15 |
| 7229042 |
|
70 |
|
C00, C03, C04, C19, C20, D14, X70, X74 |
| Lĩnh vực: Khoa học xã hội và hành vi | ||||
| 7310110 | 38 |
|
A00, A01, C14, D01, D10, X01 | |
| 7310403 | 52 |
|
C00, C03, C04, C19, C20, D01, X70, X74 | |
| 7310501 |
|
45 |
|
A07, C00, C03, C04, C20, D15, X74 |
| 7310630 |
|
116 |
|
C00, C03, C04, C19, C20, D01, X70, X74 |
| Lĩnh vực: Báo chí và thông tin | ||||
| 7320104 | 49 |
|
C00, C03, C04, C19, C20, D66, X70, X74, X78 | |
| Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý | ||||
| 7340101 |
|
179 |
|
A00, A01, C14, D01, D10, X01 |
| 7340120 | 49 |
|
A00, A01, C14, D01, D10, X01 | |
| 7340201 |
|
139 |
|
A00, A01, C14, D01, D10, X01 |
| 7340301 |
|
208 |
|
A00, A01, C14, D01, D10, X01 |
| 7340403 | 76 |
|
A00, A01, C03, C14, D01, X01 | |
| Lĩnh vực: Pháp luật | ||||
| 7380101 | 113 |
|
A00, C00, C03, C04, C14, D01, X01 | |
| Lĩnh vực: Khoa học sự sống | ||||
| 7420201 |
|
72 |
|
A00, A02, B00, B03, C02, D08 |
| Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên | ||||
| 7440301 |
|
46 |
|
A00, B00, B03, C02, D07, D08 |
| Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin | ||||
| 7480101 |
|
94 |
|
A00, A01, A02, C01, D01, X02 |
| 7480201 | 191 |
|
A00, A01, A02, C01, D01, X02 | |
| Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật | ||||
| 7510205 | 55 |
|
A00, A01, C01, X06, X07 | |
| 7510605 | 60 |
|
A00, A01, C01, C02, D01, X27 | |
| Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến | ||||
| 7540101 | 54 |
|
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
| Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng | ||||
| 7580201 | 84 |
|
A00, A01, C01, C02, D01, X03 | |
| Lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản | ||||
| 7620103 |
|
36 |
|
A00, B00, B03, B08, C02, D07 |
| 7620109 |
|
51 |
|
A00, B00, B03, C02, D07, D08 |
| 7620301 | 93 |
|
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
| Lĩnh vực: Thú y | ||||
| 7640101 | 46 |
|
A00, B00, B03, B08, C02, C08 | |
| Lĩnh vực: Dịch vụ xã hội | ||||
| 7760101 | 57 |
|
C00, C14, C19, C20, D14, X01, X70, X74 | |
| Lĩnh vực: Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân | ||||
| 7810302 | 48 |
|
T00, T01, T02, T03, T05, T06, T15 | |
| Lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường | ||||
| 7850101 | 50 |
|
A00, B00, B03, C02, D07, D08 | |
| 7850103 | 80 |
|
A00, A01, B00, C01, C02, D07 | |
Chú ý
-
- (*) Chỉ tiêu dự kiến.
-
- Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
-
- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2025.
-
- 26 ngành có
đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.
-
- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
-
- Thứ tự ưu tiên các phương thức:
(1) 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2025
(2) 200 - Xét tuyển theo kết quả học tập lớp 12 THPT (học bạ)
(3) 301 - Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
(4) 416 - Xét tuyển theo kết quả kì thi V-SAT
(5) 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2025 của ĐHQG TP.HCM
