Lĩnh vực: Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên
|
51140201 |
-
Giáo dục Mầm non (CĐ)
-
|
80 |
|
C14, C19, C20, M00
|
7140103 |
-
Công nghệ Giáo dục (dự kiến)
-
|
20 |
|
A00, C01, D01, DK2, DK3
|
7140201 |
-
Giáo dục Mầm non
-
|
384 |
|
C14, C19, C20, M00
|
7140202 |
-
Giáo dục Tiểu học
-
|
604 |
|
C01, C03, C04, D01
|
7140204 |
-
Giáo dục Công dân
-
|
20 |
|
C14, C19, C20, D01
|
7140205 |
-
Giáo dục Chính trị
-
|
20 |
|
C14, C19, C20, D01
|
7140206 |
-
Giáo dục Thể chất
-
|
60 |
|
T01, T02, T03, T05
|
7140209 |
-
Sư phạm Toán học
-
- Chương trình đại trà
- Chương trình tiếng Anh
|
30 |
|
A00, C01, C02, D01
|
7140210 |
-
Sư phạm Tin học
-
|
125 |
|
A00, C01, D01, DK1
|
7140211 |
-
Sư phạm Vật lý
-
|
20 |
|
A00, C01, C02, D01
|
7140212 |
-
Sư phạm Hóa học
-
|
20 |
|
A00, C01, C02, D01
|
7140213 |
-
Sư phạm Sinh học
-
|
20 |
|
A02, B00, B03, C02
|
7140217 |
-
Sư phạm Ngữ văn
-
|
68 |
|
C00, C03, C04, C19, C20
|
7140218 |
-
Sư phạm Lịch sử
-
|
20 |
|
C00, C03, C19, D14
|
7140219 |
-
Sư phạm Địa lý
-
|
20 |
|
C00, C04, C20, D15
|
7140221 |
-
Sư phạm Âm nhạc
-
|
56 |
|
N00, N01
|
7140222 |
-
Sư phạm Mỹ thuật
-
|
82 |
|
H00, H07
|
7140231 |
-
Sư phạm Tiếng Anh
-
|
223 |
|
D01, D13, D14, D15
|
7140246 |
-
Sư phạm Công nghệ
-
|
24 |
|
A00, A02, C01, DK2
|
7140247 |
-
Sư phạm Khoa học tự nhiên
-
|
223 |
|
A00, A02, B00, C01, C02
|
7140249 |
-
Sư phạm Lịch sử và Địa lý
-
|
68 |
|
C00, C03, C04, C20
|
Lĩnh vực: Nhân văn
|
7220201 |
-
Ngôn ngữ Anh
-
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch
|
200 |
|
D01, D13, D14, D15
|
7220204 |
-
Ngôn ngữ Trung Quốc
-
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung - Anh
|
264 |
|
C00, C03, C04, D01
|
7229042 |
-
Quản lý văn hóa
-
(Sự kiện và truyền thông)
|
70 |
|
C00, C03, C04, C19, C20
|
Lĩnh vực: Khoa học xã hội và hành vi
|
7310110 |
-
Quản lý kinh tế (dự kiến)
-
|
50 |
|
A00, C14, D01, D10
|
7310403 |
-
Tâm lý học giáo dục
-
|
50 |
|
C00, C03, C04, C19, C20
|
7310501 |
-
Địa lý học
-
(Địa lý du lịch)
|
30 |
|
C00, C03, C04, C20
|
7310630 |
-
Việt Nam học
-
(Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn)
|
140 |
|
C00, C03, C04, C19, C20
|
Lĩnh vực: Báo chí và thông tin
|
7320104 |
-
Truyền thông đa phương tiện (dự kiến)
-
|
50 |
|
C03, C04, C19, C20
|
Lĩnh vực: Kinh doanh và quản lý
|
7340101 |
-
Quản trị kinh doanh
-
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị Marketing
|
152 |
|
A00, C14, D01, D10
|
7340120 |
-
Kinh doanh quốc tế
-
|
44 |
|
A00, C14, D01, D10
|
7340201 |
-
Tài chính - Ngân hàng
-
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
|
103 |
|
A00, C14, D01, D10
|
7340301 |
-
Kế toán
-
- Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
|
202 |
|
A00, C14, D01, D10
|
7340403 |
-
Quản lý công
-
|
73 |
|
A00, C03, C14, D01
|
Lĩnh vực: Pháp luật
|
7380101 |
-
Luật
-
|
83 |
|
C00, C03, C04, C14, D01
|
Lĩnh vực: Khoa học sự sống
|
7420201 |
-
Công nghệ sinh học
-
(Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường)
|
80 |
|
A00, B00, B03, C02
|
Lĩnh vực: Khoa học tự nhiên
|
7440301 |
-
Khoa học môi trường
-
(Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường)
|
61 |
|
A00, B00, B03, C02
|
Lĩnh vực: Máy tính và công nghệ thông tin
|
7480101 |
-
Khoa học Máy tính
-
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính và an ninh
|
108 |
|
A00, C01, D01, DK1
|
7480201 |
-
Công nghệ thông tin
-
|
217 |
|
A00, C01, D01, DK1
|
Lĩnh vực: Công nghệ kỹ thuật
|
7510605 |
-
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng
-
|
50 |
|
A00, C01, C02, D01
|
Lĩnh vực: Sản xuất và chế biến
|
7540101 |
-
Công nghệ thực phẩm
-
|
50 |
|
A00, B00, B03, C02
|
Lĩnh vực: Kiến trúc và xây dựng
|
7580201 |
-
Kỹ thuật xây dựng
-
|
52 |
|
A00, C01, C02, D01
|
Lĩnh vực: Nông, lâm nghiệp và thủy sản
|
7620103 |
-
Khoa học đất (dự kiến)
-
|
50 |
|
A00, B00, C01, C02
|
7620109 |
-
Nông học
-
(Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản)
|
72 |
|
A00, B00, B03, C02
|
7620301 |
-
Nuôi trồng thủy sản
-
|
97 |
|
A00, B00, B03, C02
|
Lĩnh vực: Thú y
|
7640101 |
-
Thú y (dự kiến)
-
|
50 |
|
A00, B00, B03, C02
|
Lĩnh vực: Dịch vụ xã hội
|
7760101 |
-
Công tác xã hội
-
|
64 |
|
C00, C14, C19, C20
|
Lĩnh vực: Môi trường và bảo vệ môi trường
|
7850101 |
-
Quản lý tài nguyên và môi trường
-
|
58 |
|
A00, B00, B03, C02
|
7850103 |
-
Quản lý đất đai
-
|
72 |
|
A00, B00, C01, C02
|