Hơn 1.200 thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực tại điểm thi Trường Đại học Đồng Tháp
Theo thông tin từ Trung tâm khảo thí và đánh giá chất lượng đào tạo, Đại học Quốc gia TP.HCM, đến tối ngày 4/3 đã có 1.202/1.225 thí sinh xác nhận hoàn thành thủ tục đăng ký thi tại địa điểm Trường Đại học Đồng Tháp.
Số thí sinh đăng ký thi đánh giá năng lực đợt 1 theo địa điểm. Ảnh: Đại học Quốc gia TP HCM
Năm nay, đợt 1 của kỳ thi được tổ chức vào ngày 7/4 và kết quả được công bố vào ngày 15/4. Kết quả kỳ thi hiện được Trường Đại học Đồng Tháp và 104 trường đại học, cao đẳng khác sử dụng để tuyển sinh.
Thí sinh tự tin, rạng ngời trước giờ thi kỳ thi đánh giá năng lực 2023. Ảnh: Tư liệu Đại học Đồng Tháp
Thông tin phương thức xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM
Trước đó, Đại học Quốc gia TP HCM đã công bố cấu trúc đề thi. Đề gồm 120 câu hỏi trắc nghiệm, với ba phần: Sử dụng ngôn ngữ; Toán học, tư duy logic và Phân tích số liệu; Giải quyết vấn đề. Thí sinh làm bài trong 150 phút, điểm tối đa là 1.200.
Danh sách ngành tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU (2023) |
---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non (CĐ)* | 51140201 | 112 |
2 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | 314 |
3 | Giáo dục Tiểu học* | 7140202 | 604 |
4 | Giáo dục Công dân![]() |
7140204 | 20 |
5 | Giáo dục Chính trị* | 7140205 | 20 |
6 | Sư phạm Toán học* - Chương trình đại trà - Chương trình toán tiếng Anh |
7140209 | 54 |
7 | Sư phạm Tin học* | 7140210 | 125 |
8 | Sư phạm Vật lý* | 7140211 | 20 |
9 | Sư phạm Hóa học* | 7140212 | 20 |
10 | Sư phạm Sinh học* | 7140213 | 20 |
11 | Sư phạm Ngữ văn* | 7140217 | 89 |
12 | Sư phạm Lịch sử* | 7140218 | 20 |
13 | Sư phạm Địa lý* | 7140219 | 20 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh* | 7140231 | 223 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 24 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 384 |
17 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý ![]() |
7140249 | 247 |
18 | Ngôn ngữ Anh* - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | 200 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh |
7220204 | 250 |
20 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
7229042 | 40 |
21 | Tâm lý học giáo dục ![]() |
7310403 | 50 |
22 |
Địa lý học |
7310501 | 30 |
23 | Việt Nam học* (Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn) |
7310630 | 90 |
24 | Quản trị kinh doanh* - Quản trị kinh doanh - Quản trị Marketing |
7340101 | 150 |
25 | Kinh doanh quốc tế ![]() |
7320120 | 40 |
26 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 90 |
27 | Kế toán* - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 200 |
28 | Quản lý công ![]() |
7340403 | 40 |
29 | Khoa học môi trường* (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 | 40 |
30 | Luật ![]() |
7380101 | 80 |
31 | Công nghệ sinh học ![]() (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 | 80 |
32 | Khoa học Máy tính* (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) |
7480101 | 190 |
33 | Công nghệ thông tin ![]() |
7480201 | 110 |
34 | Nông học* (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản) |
7620109 | 40 |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 60 |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | 40 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường ![]() |
7850101 | 30 |
38 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC MỞ MỚI NĂM 2024 | |||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 |