12/01/2024
4248
In bài viết
Trường Đại học Đồng Tháp phối hợp tổ chức Kỳ thi đánh giá năng lực ĐHQG-HCM 2024
Năm 2024, kỳ thi ĐGNL ĐHQG-HCM tiếp tục được phát triển theo hướng ổn định và bền vững. Kỳ thi sẽ được tổ chức 02 đợt trước kỳ thi tốt nghiệp THPT và mở rộng nhiều địa điểm thi để tạo điều kiện thuận lợi cho thí sinh.
Danh sách ngành tuyển sinh Trường Đại học Đồng Tháp sử dụng kết quả thi Đánh giá năng lực (bấm để xem)
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | CHỈ TIÊU (2023) |
---|---|---|---|
1 | Giáo dục Mầm non (CĐ)* | 51140201 | 112 |
2 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | 314 |
3 | Giáo dục Tiểu học* | 7140202 | 604 |
4 | Giáo dục Công dân![]() |
7140204 | 20 |
5 | Giáo dục Chính trị* | 7140205 | 20 |
6 | Sư phạm Toán học* - Chương trình đại trà - Chương trình toán tiếng Anh |
7140209 | 54 |
7 | Sư phạm Tin học* | 7140210 | 125 |
8 | Sư phạm Vật lý* | 7140211 | 20 |
9 | Sư phạm Hóa học* | 7140212 | 20 |
10 | Sư phạm Sinh học* | 7140213 | 20 |
11 | Sư phạm Ngữ văn* | 7140217 | 89 |
12 | Sư phạm Lịch sử* | 7140218 | 20 |
13 | Sư phạm Địa lý* | 7140219 | 20 |
14 | Sư phạm Tiếng Anh* | 7140231 | 223 |
15 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 24 |
16 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 384 |
17 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý ![]() |
7140249 | 247 |
18 | Ngôn ngữ Anh* - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | 200 |
19 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh |
7220204 | 250 |
20 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
7229042 | 40 |
21 | Tâm lý học giáo dục ![]() |
7310403 | 50 |
22 |
Địa lý học |
7310501 | 30 |
23 | Việt Nam học* (Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn) |
7310630 | 90 |
24 | Quản trị kinh doanh* - Quản trị kinh doanh - Quản trị Marketing |
7340101 | 150 |
25 | Kinh doanh quốc tế ![]() |
7320120 | 40 |
26 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 90 |
27 | Kế toán* - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 200 |
28 | Quản lý công ![]() |
7340403 | 40 |
29 | Khoa học môi trường* (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 | 40 |
30 | Luật ![]() |
7380101 | 80 |
31 | Công nghệ sinh học ![]() (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 | 80 |
32 | Khoa học Máy tính* (Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh) |
7480101 | 190 |
33 | Công nghệ thông tin ![]() |
7480201 | 110 |
34 | Nông học* (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản) |
7620109 | 40 |
35 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 60 |
36 | Công tác xã hội | 7760101 | 40 |
37 | Quản lý tài nguyên và môi trường ![]() |
7850101 | 30 |
38 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 |
CÁC NGÀNH ĐẠI HỌC MỞ MỚI NĂM 2024 | |||
1 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 7510605 | 50 |
2 | Công nghệ thực phẩm | 7540101 | 50 |
3 | Kỹ thuật xây dựng | 7580201 | 50 |
Văn bản đính kèm