phongdbcl@dthu.edu.vn 0277 388 2258
31/03/2050 1602 In bài viết

Các quyết định mở ngành đào tạo tại Trường Đại học Đồng Tháp

STT NGÀNH MÃ NGÀNH QUYẾT ĐỊNH
MỞ NGÀNH
QUYẾT ĐỊNH
ĐỔI TÊN
1 Giáo dục Mầm non (CĐ) 51140201 1822/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
2 Giáo dục Tiểu học 7140202 1576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 6147/QĐ-BGDĐT
3 Giáo dục Chính trị 7140205 1576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 6147/QĐ-BGDĐT
4 Sư phạm Toán học 7140209 1576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 6147/QĐ-BGDĐT
5 Sư phạm Ngữ văn 7140217 1576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 6147/QĐ-BGDĐT
6 Sư phạm Tiếng Anh 7140231 1576/QĐ-BGD&ĐT-ĐH 6147/QĐ-BGDĐT
7 Giáo dục Thể chất 7140206 6260/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
8 Sư phạm Vật lý 7140211 6260/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
9 Sư phạm Hóa học 7140212 6260/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
10 Sư phạm Sinh học 7140213 6260/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
11 Sư phạm Lịch sử 7140218 6260/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
12 Công tác xã hội 7760101 2952/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
13 Giáo dục Mầm non 7140201 8678/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
14 Sư phạm Tin học 7140210 8678/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
15 Sư phạm Địa lý 7140219 8678/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
16 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 8678/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 513/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 1296/QĐ-BGDĐT
18 Khoa học máy tính 7480101 513/QĐ-BGD&ĐT-ĐH&SĐH 6147/QĐ-BGDĐT
19 Ngôn ngữ Anh (Biên phiên dịch) 7220201 6196/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
20 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh kinh doanh) 7220201 6196/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
21 Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh du lịch) 7220201 6196/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
22 Việt Nam học 7310630 6196/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
23 Quản trị kinh doanh 7340101 6196/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
24 Kế toán 7340301 7249/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
25 Khoa học môi trường 7440301 7249/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
26 Quản lý đất đai 7850103 7249/QĐ-BGD&ĐT 6147/QĐ-BGDĐT
27 Sư phạm Âm nhạc 7140221 6912/QĐ-BGDĐT 6147/QĐ-BGDĐT
28 Ngôn ngữ Trung Quốc 7220204 6912/QĐ-BGDĐT 6147/QĐ-BGDĐT
29 Tài chính - Ngân hàng 7340201 6912/QĐ-BGDĐT 6147/QĐ-BGDĐT
30 Quản lý văn hóa 7229042 7163/QĐ-BGDĐT 6147/QĐ-BGDĐT
31 Nuôi trồng thủy sản 7620301 7163/QĐ-BGDĐT 6147/QĐ-BGDĐT
32 Nông học 7620109 1054/QĐ-BGDĐT  
33 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7410249 3580/QĐ-BGDĐT  
34 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 3581/QĐ-BGDĐT  
35 Công nghệ sinh học 7420201 892/QĐ-ĐHĐT  
36 Luật 7380101 976/QĐ-ĐHĐT  
37 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 1128/QĐ-ĐHĐT  
38 Địa lý học 7310501 1905/QĐ-ĐHĐT  
39 Tâm lý học giáo dục 7310403 1906/QĐ-ĐHĐT  
40 Công nghệ thông tin 7480201 1907/QĐ-ĐHĐT  
41 Quản lý công 7340304 2335/QĐ-ĐHĐT  
42 Kinh doanh quốc tế 7340120 2336/QĐ-ĐHĐT  
43 Sư phạm Toán tiếng Anh 7140209 2380/QĐ-ĐHĐT  
44 Giáo dục công dân 7140204 1923/QĐ-BGDĐT  
45 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 1593/QĐ-ĐHĐT  
46 Công nghệ thực phẩm 7540101 1741/QĐ-ĐHĐT  
47 Kỹ thuật xây dựng 7580201 1742/QĐ-ĐHĐT  
STT NGÀNH MÃ NGÀNH QUYẾT ĐỊNH
MỞ NGÀNH
1 Giáo dục học 8140101
2002/QĐ-BGDĐT
2 Ngôn ngữ Việt Nam 8220102 3780/QĐ-BGDĐT
3 Quản lý giáo dục 8140114 4726/QĐ-BGDĐT
4 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn Toán 8140111 1088/QĐ-BGDĐT
5 Hóa lý thuyết và Hóa lý 8440119 5716/QĐ-BGDĐT
6 Lịch sử Việt Nam 8220313 6068/QĐ-BGDĐT
7 Vật lý lý thuyết và vật lý toán 8440103 3358/QĐ-ĐHĐT
8 Lý luận và phương pháp dạy học bộ môn tiếng Anh 8140111 3359/QĐ-ĐHĐT
9 Khoa học môi trường 8440301 3360/QĐ-ĐHĐT
10 Quản lý kinh tế 8310110 3361/QĐ-ĐHĐT
11 Khoa học máy tính 8480101 1615/QĐ-ĐHĐT
12 Lý luận và phương pháp dạy học 8140110 3684/QĐ-ĐHĐT
13 Quản trị kinh doanh 8340101 70/QĐ-ĐHĐT
14 Sinh học 8420101 71/QĐ-ĐHĐT
STT NGÀNH MÃ NGÀNH QUYẾT ĐỊNH
MỞ NGÀNH
1 Quản lý giáo dục 9140114 1013/QĐ-BGDĐT

Có thể bạn quan tâm

HỆ THỐNG VĂN BẢN VỀ CÔNG TÁC ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC ĐẠI HỌC

Chương trình đào tạo trình độ sau đại học

Chương trình đào tạo trình độ đại học

Ban Bảo đảm chất lượng Trường Đại học Đồng Tháp

Quy định chức năng, nhiệm vụ của Ban Bảo đảm chất lượng cấp Trường và Tổ Bảo đảm chất lượng cấp đơn vị

Sổ tay Bảo đảm chất lượng

Chiến lược và Kế hoạch thực hiện Chiến lược bảo đảm chất lượng Trường Đại học Đồng Tháp giai đoạn 2022 - 2025, định hướng đến năm 2030

Ngành tuyển sinh Tính điểm xét tuyển Đăng ký thi điểm I Lịch thi - Phòng thi Đề thi - Đáp án
× ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 2024      Đăng ký ngay