Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Tháp
📢 Thông báo từ Bộ phận tuyển sinh
📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: fb.com/dongthapuni
🌐 Website tuyển sinh: tuyensinh.dthu.edu.vn
🌐 Website xét tuyển: xettuyen.dthu.edu.vn
🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ THPT: qao.dthu.edu.vn/ScoreAdmis
Bấm vào tên ngành để xem thông tin chi tiết
Ngành dự kiến mở năm 2024:
STT | TÊN NGÀNH | MÃ NGÀNH | ĐIỂM CHUẨN | CHỈ TIÊU (2023) | TỔ HỢP XÉT TUYỂN |
---|---|---|---|---|---|
LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN | |||||
1 | Giáo dục Mầm non (CĐ)* | 51140201 | 112 | M00, M05, C19, C20 | |
2 | Giáo dục Mầm non* | 7140201 | 314 | M00, M05, C19, C20 | |
3 | Giáo dục Tiểu học* | 7140202 | 604 | C01, C03, C04, D01 | |
4 | Giáo dục Công dân | 7140204 | 20 | C00, C19, D01, D19 | |
5 | Giáo dục Chính trị* | 7140205 | 20 | C00, C19, D01, D14 | |
6 | Giáo dục Thể chất* | 7140206 | 101 | T00, T05, T06, T07 | |
7 | Sư phạm Toán học* - Chương trình đại trà - Chương trình toán tiếng Anh |
7140209 | 54 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
8 | Sư phạm Tin học* | 7140210 | 125 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
9 | Sư phạm Vật lý* | 7140211 | 20 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
10 | Sư phạm Hóa học* | 7140212 | 20 | A00, A06, B00, D07, D90 | |
11 | Sư phạm Sinh học* | 7140213 | 20 | A02, B00, B02, D08, D90 | |
12 | Sư phạm Ngữ văn* | 7140217 | 89 | C00, C19, D14, D15 | |
13 | Sư phạm Lịch sử* | 7140218 | 20 | C00, C19, D09, D14 | |
14 | Sư phạm Địa lý* | 7140219 | 20 | A07, C00, C04, D10 | |
15 | Sư phạm Âm nhạc* | 7140221 | 112 | N00, N01 | |
16 | Sư phạm Mỹ thuật* | 7140222 | 143 | H00, H07 | |
17 | Sư phạm Tiếng Anh* | 7140231 | 223 | D01, D13, D14, D15 | |
18 | Sư phạm Công nghệ | 7140246 | 24 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
19 | Sư phạm Khoa học tự nhiên | 7140247 | 384 | A00, A02, B00, D90 | |
20 | Sư phạm Lịch sử và Địa lý | 7140249 | 247 | C00, D14, D15, A07 | |
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN | |||||
21 | Ngôn ngữ Anh* - Biên-phiên dịch - Tiếng Anh kinh doanh - Tiếng Anh du lịch |
7220201 | 200 | D01, D13, D14, D15 | |
22 | Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung Quốc - Ngôn ngữ Trung - Anh |
7220204 | 250 | C00, D01, D14, D15 | |
23 | Quản lý văn hóa (Sự kiện và truyền thông) |
7229042 | 40 | C00, C19, C20, D14 | |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI | |||||
24 | Tâm lý học giáo dục |
7310403 | 50 | A00, C00, C19, D01 | |
25 |
Địa lý học |
7310501 | 30 | A07, C00, D14, D15 | |
26 | Việt Nam học* (Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn) |
7310630 | 90 | C00, C19, C20, D14 | |
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ | |||||
27 | Quản trị kinh doanh* - Quản trị kinh doanh - Quản trị Marketing |
7340101 | 150 | A00, A01, D01, D10 | |
28 | Kinh doanh quốc tế | 7320120 | 40 | A00, A01, D01, D10 | |
29 | Tài chính - Ngân hàng - Tài chính - Ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp |
7340201 | 90 | A00, A01, D01, D10 | |
30 | Kế toán* - Kế toán - Kế toán doanh nghiệp |
7340301 | 200 | A00, A01, D01, D10 | |
31 | Quản lý công | 7340403 | 40 | A00, A01, C15, D01 | |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN | |||||
32 | Khoa học môi trường* (Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường) |
7440301 | 40 | A00, B00, D07, D08 | |
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT | |||||
33 | Luật | 7380101 | 80 | A00, C00, C14, D01 | |
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG | |||||
34 | Công nghệ sinh học (Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường) |
7420201 | 80 | A00, A02, B00, D08 | |
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||||
35 | Khoa học Máy tính* - Công nghệ phần mềm - Mạng máy tính và an ninh |
7480101 | 190 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
36 | Công nghệ thông tin |
7480201 | 110 | A00, A01, A02, A04, D90 | |
LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN | |||||
37 | Nông học* (Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản) |
7620109 | 40 | A00, B00, D07, D08 | |
38 | Nuôi trồng thủy sản | 7620301 | 60 | A00, B00, D07, D08 | |
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI | |||||
39 | Công tác xã hội | 7760101 | 40 | C00, C19, C20, D14 | |
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG | |||||
40 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 30 | A00, B00, D07, D08 | |
41 | Quản lý đất đai | 7850103 | 50 | A00, A01, B00, D07 |
Lưu ý:
- Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.
- Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.
- Tổ hợp môn thi C15, D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200.
- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2024.
- 23 ngành có "*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.
- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.
- Thứ tự ưu tiên các phương thức:
(1) 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT(2) 200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ)
(3) 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
(4) 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM