phongdbcl@dthu.edu.vn 0277 388 2258
01/01/1900 44764 In bài viết

Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Tháp

📢 Thông báo từ Bộ phận tuyển sinh

📞 Fanpage tư vấn tuyển sinh: fb.com/dongthapuni

🌐 Website tuyển sinh: tuyensinh.dthu.edu.vn

🌐 Website xét tuyển: xettuyen.dthu.edu.vn

🌐 Công cụ tính điểm xét tuyển học bạ THPT: qao.dthu.edu.vn/ScoreAdmis

Bấm vào tên ngành để xem thông tin chi tiết

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN CHỈ TIÊU TỔ HỢP XÉT TUYỂN
LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1 Giáo dục Mầm non (CĐ)* 51140201 120 M00, M05, C19, C20
2 Giáo dục Mầm non* 7140201 314 M00, M05, C19, C20
3 Giáo dục Tiểu học* 7140202 604 C01, C03, C04, D01
4 Giáo dục Công dân 7140204 50 C00, C19, D01, D19
5 Giáo dục Chính trị* 7140205 20 C00, C19, D01, D14
6 Giáo dục Thể chất* 7140206 101 T00, T05, T06, T07
7 Sư phạm Toán học*
- Chương trình đại trà
- Chương trình toán tiếng Anh
7140209 60 A00, A01, A02, A04, D90
8 Sư phạm Tin học* 7140210 125 A00, A01, A02, A04, D90
9 Sư phạm Vật lý* 7140211 20 A00, A01, A02, A04, D90
10 Sư phạm Hóa học* 7140212 20 A00, A06, B00, D07, D90
11 Sư phạm Sinh học* 7140213 20 A02, B00, B02, D08, D90
12 Sư phạm Ngữ văn* 7140217 89 C00, C19, D14, D15
13 Sư phạm Lịch sử* 7140218 20 C00, C19, D09, D14
14 Sư phạm Địa lý* 7140219 20 A07, C00, C04, D10
15 Sư phạm Âm nhạc* 7140221 80 N00, N01
16 Sư phạm Mỹ thuật* 7140222 90 H00, H07
17 Sư phạm Tiếng Anh* 7140231 223 D01, D13, D14, D15
18 Sư phạm Công nghệ 7140246 24 A00, A01, A02, A04, D90
19 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 384 A00, A02, B00, D90
20 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 247 A07, C00, D14, D15
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
21 Ngôn ngữ Anh*
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch
7220201 200 D01, D13, D14, D15
22 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung - Anh
7220204 250 C00, D01, D14, D15
23 Quản lý văn hóa
(Sự kiện và truyền thông)
7229042 50 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
24 Tâm lý học giáo dục  7310403 70 A00, C00, C19, D01
25

Địa lý học 
(Địa lý du lịch)

7310501 50 A07, C00, D14, D15
26 Việt Nam học*
(Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn)
7310630 90 C00, C19, C20, D01
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
27 Quản trị kinh doanh*
- Quản trị kinh doanh
- Quản trị Marketing
7340101 160 A00, A01, D01, D10
28 Kinh doanh quốc tế  7320120 90 A00, A01, D01, D10
29 Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính - Ngân hàng
- Tài chính doanh nghiệp
7340201 110 A00, A01, D01, D10
30 Kế toán*
- Kế toán
- Kế toán doanh nghiệp
7340301 210 A00, A01, D01, D10
31 Quản lý công  7340403 50 A00, A01, C15, D01
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
32 Luật 7380101 80 A00, C00, C14, D01
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
33 Công nghệ sinh học
(Mỹ phẩm - y dược; Nông nghiệp; Thực phẩm; Môi trường)
7420201 100 A00, A02, B00, D08
LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
34 Khoa học môi trường*
(Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường)
7440301 50 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
35 Khoa học Máy tính*
- Công nghệ phần mềm
- Mạng máy tính và an ninh
7480101 100 A00, A01, A02, A04, D90
36 Công nghệ thông tin  7480201 200 A00, A01, A02, A04, D90
LĨNH VỰC: CÔNG NGHỆ KỸ THUẬT
37 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng 7510605 50 A00, A01, D01, D10
LĨNH VỰC: SẢN XUẤT VÀ CHẾ BIẾN
38 Công nghệ thực phẩm 7540101 50 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG
39 Kỹ thuật xây dựng 7580201 50 A00, A01, C01, D01
LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
40 Nông học*
(Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản)
7620109 70 A00, B00, D07, D08
41 Nuôi trồng thủy sản 7620301 90 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
42 Công tác xã hội 7760101 50 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
43 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 50 A00, B00, D07, D08
44 Quản lý đất đai 7850103 58 A00, A01, B00, D07

Lưu ý:

- Môn năng khiếu do Trường Đại học Đồng Tháp tổ chức.

- Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.

- Tổ hợp môn thi C15, D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200.

- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2024.

- 23 ngành có "*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình. Riêng ngành Sư phạm Toán học đã được Chứng nhận 5 sao xếp hạng đối sánh chất lượng giáo dục đại học UPM cho Chương trình đào tạo.

- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.

- Thứ tự ưu tiên các phương thức:

           (1) 100 - Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT 
           (2) 200 - Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ) 
           (3) 301 - Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) 
           (4) 402 - Xét tuyển theo kết quả kỳ thi đánh giá năng lực 2024 của ĐHQG TP.HCM 

Có thể bạn quan tâm

Ngành Tâm lý học giáo dục

Ngành Địa lý học

Ngành Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

Ngành Kỹ thuật xây dựng

Ngành Công nghệ thực phẩm

Ngành Sư phạm Ngữ văn

Ngành Kinh doanh quốc tế

Ngành tuyển sinh Tính điểm xét tuyển Đăng ký thi điểm I Lịch thi - Phòng thi Đề thi - Đáp án
× ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN 2024      Đăng ký ngay