Danh sách ngành đào tạo của Trường Đại học Đồng Tháp

01/01/2050 22912

Nhấp vào tên ngành để xem thông tin chi tiết

 

STT TÊN NGÀNH MÃ NGÀNH ĐIỂM CHUẨN CHỈ TIÊU TỔ HỢP XÉT TUYỂN
LĨNH VỰC: KHOA HỌC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO GIÁO VIÊN
1 Giáo dục Mầm non (CĐ) 51140201 112 M00, M05, C19, C20
2 Giáo dục Mầm non* 7140201 314 M00, M05, C19, C20
3 Giáo dục Tiểu học* 7140202 604 C01, C03, C04, D01
4 Giáo dục Chính trị* 7140205 20 C00, C19, D01, D14
5 Giáo dục Thể chất* 7140206 101 T00, T05, T06, T07
6 Sư phạm Toán học*
- Chương trình đại trà
- Chương trình toán tiếng Anh
7140209 54 A00, A01, A02, A04, D90
7 Sư phạm Tin học 7140210 125 A00, A01, A02, A04, D90
8 Sư phạm Vật lý* 7140211 20 A00, A01, A02, A04, D90
9 Sư phạm Hóa học* 7140212 20 A00, A06, B00, D07, D90
10 Sư phạm Sinh học 7140213 20 A02, B00, B02, D08, D90
11 Sư phạm Ngữ văn* 7140217 89 C00, C19, D14, D15
12 Sư phạm Lịch sử* 7140218 20 C00, C19, D09, D14
13 Sư phạm Địa lý* 7140219 20 A07, C00, C04, D10
14 Sư phạm Âm nhạc 7140221 112 N00, N01
15 Sư phạm Mỹ thuật 7140222 143 H00, H07
16 Sư phạm Tiếng Anh* 7140231 223 D01, D13, D14, D15
17 Sư phạm Công nghệ 7140246 24 A00, A01, A02, A04, D90
18 Sư phạm Khoa học tự nhiên 7140247 384 A00, A02, B00, D90
19 Sư phạm Lịch sử và Địa lý 7140249 247 C00, D14, D15, A07
LĨNH VỰC: NHÂN VĂN
20 Ngôn ngữ Anh*
- Biên-phiên dịch
- Tiếng Anh kinh doanh
- Tiếng Anh du lịch
7220201 200 D01, D13, D14, D15
21 Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung Quốc
- Ngôn ngữ Trung - Anh
7220204 250 C00, D01, D14, D15
22 Quản lý văn hóa
(Sự kiện và truyền thông)
7229042 40 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ HÀNH VI
23 Tâm lý học giáo dục 
7310403 50 A00, C00, C19, D01
24

Địa lý học 

(Địa lý du lịch)

7310501 30 A07, C00, D14, D15
25 Việt Nam học*
(Hướng dẫn viên du lịch; Quản trị Nhà hàng và Khách sạn)
7310630 90 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: KINH DOANH VÀ QUẢN LÝ
26 Quản trị kinh doanh* 7340101 150 A00, A01, D01, D10
27 Kinh doanh quốc tế  7320120 40 A00, A01, D01, D10
28 Tài chính - Ngân hàng 7340201 90 A00, A01, D01, D10
29 Kế toán 7340301 200 A00, A01, D01, D10
30 Quản lý công  7340403 40 A00, A01, C15, D01
LĨNH VỰC: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
31 Khoa học môi trường*
(Môi trường, An toàn sức khỏe môi trường)
7440301 40 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: PHÁP LUẬT
32 Luật 7380101 80 A00, C00, C14, D01
LĨNH VỰC: KHOA HỌC SỰ SỐNG
33 Công nghệ sinh học 7420201 80 A00, A02, B00, D08
LĨNH VỰC: MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
34 Khoa học Máy tính*
(Công nghệ phần mềm; Mạng máy tính và an ninh)
7480101 190 A00, A01, A02, A04, D90
35 Công nghệ thông tin 
7480201 110 A00, A01, A02, A04, D90
LĨNH VỰC: NÔNG LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN
36 Nông học
(Bảo vệ thực vật; Trồng trọt; Chăn nuôi thú ý và thủy sản)
7620109 40 A00, B00, D07, D08
37 Nuôi trồng thủy sản 7620301 60 A00, B00, D07, D08
LĨNH VỰC: DỊCH VỤ XÃ HỘI
38 Công tác xã hội 7760101 40 C00, C19, C20, D14
LĨNH VỰC: MÔI TRƯỜNG VÀ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
39 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 30 A00, B00, D07, D08
40 Quản lý đất đai 7850103 50 A00, A01, B00, D07

Lưu ý:

- Môn năng khiếu do Trường ĐHĐT tổ chức hoặc lấy kết quả thi năng khiếu từ trường đại học khác.

- Tổ hợp môn thi A04, A06, B02 không xét tuyển theo mã phương thức 100.

- Tổ hợp môn thi D90 không xét tuyển theo mã phương thức 200.

- Mã phương thức 402 không sử dụng tổ hợp để xét tuyển, chỉ xét điểm của kỳ thi đánh gia năng lực ĐHQG HCM năm 2023.

- Những ngành có “*” đã được công nhận đạt chuẩn kiểm định chất lượng chương trình.

- Các tổ hợp xét tuyển trong cùng 01 ngành là bằng nhau và được xác định theo ngành.